Tính chất Vết (đại số tuyến tính)

Liên hệ với các giá trị riêng

Vết của ma trận A bằng tổng các giá trị riêng của nó [2].

t r ( A ) = ∑ i = 1 n λ i {\displaystyle tr(A)=\sum _{i=1}^{n}\lambda _{i}} ,

trong đó λ i {\displaystyle \lambda _{i}} là giá trị riêng của A.

Tuyến tính

Cho A,B là các ma trận vuông cùng cấp và c là hằng số, khi đó:

t r ( A + B ) = t r ( A ) + t r ( B ) {\displaystyle tr(A+B)=tr(A)+tr(B)} , t r ( c ⋅ A ) = c ⋅ t r ( A ) {\displaystyle tr(c\cdot A)=c\cdot tr(A)} .

Giao hoán

Cho A là ma trận m hàng n cột, còn B là ma trận n hàng và m cột, thì [2]:

t r ( A B ) = t r ( B A ) {\displaystyle tr(AB)=tr(BA)} .

Vết của ma trận liên hợp

Cho A là ma trận vuông cấp n bất kì,Cho P là ma trận vuông cấp n và khả nghịch.Liên hợp của A theo P là P A P − 1 {\displaystyle PAP^{-1}} , khi đó ta có:

t r ( A ) = t r ( P A P − 1 ) {\displaystyle tr(A)=tr(PAP^{-1})} ,

có nghĩa là khi ta lấy liên hợp của ma trận thì vết của nó không thay đổi.

Vết của ma trận chuyển vị

Cho A là ma trận vuông cấp n bất kì, A T {\displaystyle A^{T}} là ma trận chuyển vị của nó. Ta có:

t r ( A ) = t r ( A T ) {\displaystyle tr(A)=tr(A^{T})} .

Vết của tích ma trận đối xứng và ma trận phản đối xứng

Vết của tích ma trận đối xứngma trận phản đối xứng bằng 0. Có nghĩa là:Nếu Ama trận đối xứngBma trận phản đối xứng, thì:

t r ( A B ) = 0 {\displaystyle tr(AB)=0} .